U8HX(www.eth108.vip)采用以太坊区块链高度哈希值作为统计数据,U8HX.COM单双哈希、幸运哈希、平倍牛牛等游戏数据开源、公平、无任何作弊可能性。
Bảng xếp hạng WTA (dành cho nữ) dựa trên hệ thống tích lũy điểm kéo dài trong 52 tuần. Thứ hạng của một tay vợt được xác định bởi kết quả thi đấu ở tối đa 16 giải đấu dành cho nội dung đơn.
Trong mùa giải 2020 và 2021, hệ thống xếp hạng WTA đã được sửa đổi. Sau khi các giải đấu phải tạm ngừng do đại dịch COVID-19, BXH đã bị “đóng băng” kể từ ngày 16/3/2020. Điều này cho phép điểm tích lũy của các tay vợt sẽ vượt qua giới hạn 52 tuần như quy định ban đầu.
Bảng xếp hạng quần vợt nữ thế giới 2022 mới nhất, BXH WTA tennis Để xuất hiện trên bảng xếp hạng WTA, các tay vợt nữ phải kiếm được điểm trong ít nhất 3 giải đấu, hoặc tối thiểu 10 điểm xếp hạng đơn trong một hoặc nhiều giải đấu.
Sau khi US Open kết thúc, Iga Swiatek tiếp tục giữ vững vị trí số 1. Hiện tại, tay vợt người Ba Lan đang có 10365 điểm, hơn vị trí số 2 hơn 5000 điểm. Sau giải đấu, cô tiếp tục thể hiện phong độ cao khi giành ngôi á quân tại Ostrava Open và đăng quang tại San Diego Open.
,
game Đánh bạc(www.84vng.com):game Đánh bạc(www.84vng.com) cổng Chơi tài xỉu uy tín nhất việt nam。game Đánh bạc(www.84vng.com)game tài Xỉu đánh bạc online công bằng nhất,game Đánh bạc(www.84vng.com)cổng game không thể dự đoán can thiệp,mở thưởng bằng blockchain ,đảm bảo kết quả công bằng.
,
Trong khi đó, Top 10 không có sự thay đổi. Tuần vừa qua, WTA không có giải đấu nào diễn ra. Chỉ có một số giải thuộc hạng Challenger. Vì vậy, BXH không có sự thay đổi nào đáng kể.
Bảng xếp hạng TOP 100 quần vợt Nữ thế giới 2022
Cập nhật ngày 31/10/2022
THỨ HẠNG |
TÊN |
TUỔI |
SỐ TOUR |
ĐIỂM |
1 |
IGA SWIATEK |
21 |
16 |
10335 |
2 |
ONS JABEUR |
28 |
17 |
4555 |
3 |
JESSICA PEGULA |
28 |
17 |
4316 |
4 |
COCO GAUFF |
18 |
18 |
3271 |
5 |
MARIA SAKKARI |
27 |
21 |
3121 |
6 |
CAROLINE GARCIA |
29 |
22 |
3000 |
7 |
ARYNA SABALENKA |
24 |
20 |
2970 |
8 |
DARIA KASATKINA |
25 |
22 |
2935 |
9 |
VERONIKA KUDERMETOVA |
25 |
20 |
2795 |
10 |
SIMONA HALEP |
31 |
15 |
2661 |
11 |
MADISON KEYS |
27 |
20 |
2417 |
12 |
PAULA BADOSA |
24 |
22 |
2371 |
13 |
BELINDA BENCIC |
25 |
19 |
2365 |
14 |
DANIELLE COLLINS |
28 |
14 |
2292 |
15 |
BEATRIZ HADDAD MAIA |
26 |
27 |
2215 |
16 |
PETRA KVITOVA |
32 |
19 |
2097 |
17 |
ANETT KONTAVEIT |
26 |
16 |
2093 |
18 |
JELENA OSTAPENKO |
25 |
19 |
1986 |
19 |
EKATERINA ALEXANDROVA |
27 |
20 |
1910 |
20 |
LIUDMILA SAMSONOVA |
23 |
20 |
1910 |
21 |
BARBORA KREJCIKOVA |
26 |
18 |
1877 |
22 |
ELENA RYBAKINA |
23 |
22 |
1860 |
23 |
AMANDA ANISIMOVA |
21 |
15 |
1746 |
24 |
SHUAI ZHANG |
33 |
32 |
1705 |
25 |
QINWEN ZHENG |
20 |
22 |
1642 |
26 |
MARIE BOUZKOVA |
24 |
16 |
1607 |
27 |
MARTINA TREVISAN |
28 |
26 |
1600 |
28 |
VICTORIA AZARENKA |
33 |
14 |
1597 |
29 |
KAIA KANEPI |
37 |
22 |
1478 |
30 |
ELISE MERTENS |
26 |
23 |
1475 |
31 |
ALIAKSANDRA SASNOVICH |
28 |
21 |
1428 |
32 |
KAROLINA PLISKOVA |
30 |
19 |
1426 |
33 |
AJLA TOMLJANOVIC |
29 |
23 |
1365 |
34 |
IRINA-CAMELIA BEGU |
32 |
17 |
1347 |
35 |
JIL TEICHMANN |
25 |
21 |
1336 |
36 |
ALIZÉ CORNET |
32 |
22 |
1328 |
37 |
SLOANE STEPHENS |
29 |
17 |
1244 |
38 |
SORANA CIRSTEA |
32 |
21 |
1236 |
39 |
PETRA MARTIC |
31 |
18 |
1203 |
40 |
LEYLAH FERNANDEZ |
20 |
15 |
1193 |
41 |
ALISON RISKE-AMRITRAJ |
32 |
20 |
1180 |
42 |
NAOMI OSAKA |
25 |
13 |
1122 |
43 |
ANASTASIA POTAPOVA |
21 |
25 |
1119 |
44 |
BERNARDA PERA |
27 |
21 |
1097 |
45 |
SHELBY ROGERS |
30 |
19 |
1077 |
46 |
BIANCA ANDREESCU |
22 |
12 |
1066 |
47 |
KATERINA SINIAKOVA |
26 |
23 |
1065 |
48 |
ANA BOGDAN |
29 |
23 |
1062 |
49 |
ANHELINA KALININA |
25 |
24 |
1051 |
50 |
MAYAR SHERIF |
26 |
26 |
1034 |
51 |
MAGDA LINETTE |
30 |
28 |
1030 |
52 |
MADISON BRENGLE |
32 |
27 |
1019 |
53 |
XIYU WANG |
21 |
23 |
999 |
54 |
YULIA PUTINTSEVA |
27 |
19 |
995 |
55 |
DARIA SAVILLE |
28 |
19 |
981 |
56 |
ALISON VAN UYTVANCK |
28 |
17 |
925 |
57 |
GARBIÑE MUGURUZA |
29 |
17 |
923 |
58 |
LIN ZHU |
28 |
28 |
918 |
59 |
ANNA BONDAR |
25 |
30 |
912 |
60 |
LUCIA BRONZETTI |
23 |
29 |
906 |
61 |
CLAIRE LIU |
22 |
26 |
898 |
62 |
ANNA KALINSKAYA |
23 |
20 |
886 |
63 |
JASMINE PAOLINI |
26 |
27 |
880 |
64 |
ELISABETTA COCCIARETTO |
21 |
25 |
875 |
65 |
DIANE PARRY |
20 |
34 |
866 |
66 |
JULE NIEMEIER |
23 |
24 |
864 |
67 |
REBECCA MARINO |
31 |
23 |
859 |
68 |
SARA SORRIBES TORMO |
26 |
20 |
841 |
69 |
CAMILA GIORGI |
30 |
17 |
836 |
70 |
TATJANA MARIA |
35 |
31 |
829 |
71 |
DONNA VEKIC |
26 |
18 |
827 |
72 |
MARTA KOSTYUK |
20 |
20 |
814 |
73 |
NURIA PARRIZAS DIAZ |
31 |
27 |
802 |
74 |
TEREZA MARTINCOVA |
28 |
24 |
800 |
75 |
YUE YUAN |
24 |
31 |
793 |
76 |
EMMA RADUCANU |
19 |
20 |
786 |
77 |
VIKTORIJA GOLUBIC |
30 |
25 |
779 |
78 |
LINDA FRUHVIRTOVA |
17 |
20 |
778 |
79 |
DANKA KOVINIC |
27 |
22 |
768 |
80 |
ANNA BLINKOVA |
24 |
31 |
750 |
81 |
MARYNA ZANEVSKA |
29 |
20 |
749 |
82 |
LAUREN DAVIS |
29 |
25 |
729 |
83 |
CAMILA OSORIO |
20 |
21 |
726 |
84 |
JULIA GRABHER |
26 |
31 |
720 |
85 |
DALMA GALFI |
24 |
26 |
716 |
86 |
PANNA UDVARDY |
24 |
38 |
716 |
87 |
TAMARA ZIDANSEK |
24 |
21 |
695 |
88 |
KAJA JUVAN |
21 |
19 |
691 |
89 |
VIKTORIYA TOMOVA |
27 |
29 |
681 |
90 |
LINDA NOSKOVA |
17 |
19 |
677 |
91 |
QIANG WANG |
30 |
18 |
676 |
92 |
TAMARA KORPATSCH |
27 |
27 |
663 |
93 |
VARVARA GRACHEVA |
22 |
35 |
661 |
94 |
YSALINE BONAVENTURE |
28 |
25 |
651 |
95 |
HARRIET DART |
26 |
26 |
635 |
96 |
ANNA KAROLINA SCHMIEDLOVA |
28 |
28 |
620 |
97 |
ALEKSANDRA KRUNIC |
29 |
23 |
616 |
98 |
ELENA-GABRIELA RUSE |
24 |
23 |
615 |
99 |
DAYANA YASTREMSKA |
22 |
21 |
614 |
100 |
ANGELIQUE KERBER |
34 |
11 |
613 |
*Thethao.vn cập nhật liên tục bảng xếp hạng tennis WTA năm 2022 chính xác nhanh nhất, quý vị và các bạn chú ý đón xem.
,
trc20怎么转换erc20(www.u2u.it)是最高效的ERC2换TRC20,TRC20换ERC20的平台.ERC2 USDT换TRC20 USDT,TRC20 USDT换ERC20 USDT链上匿名完成,手续费低。
网友评论